Tất cả danh mục

Xi lanh kính thiên văn hạng nhẹ

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  Xi lanh kính thiên văn hạng nhẹ

NHIỆM VỤ ÁNH SÁNG DƯỚI XI LANH ĐIỆN THOẠI THÂN

NHIỆM VỤ ÁNH SÁNG DƯỚI XI LANH ĐIỆN THOẠI THÂN

  • Giới thiệu chung

  • Tham số

  • Câu Hỏi

  • Sản phẩm tương tự

2

Thông tin chung:

HCIC thiết kế, sản xuất và phân phối đầy đủ các loại xi lanh gầm với tất cả các giá đỡ và giá đỡ cần thiết cho máy kéo và sơ mi rơ moóc có rơ moóc nông nghiệp lật phía sau, bên hông hoặc 3 chiều. Xi lanh đơn hoặc đôi. Giá đỡ và giá đỡ.

Các con dấu được sử dụng có khả năng chống biến dạng và mài mòn vĩnh viễn cao, với nhiệt độ làm việc từ-40oC ~ + 110oC.


Sơ đồ lựa chọn:

3



3.1

Bàn nghiêng thân xe dựa trên khoảng cách của các chốt và hành trình trụ

NHIỆM VỤ ÁNH SÁNG DƯỚI XI LANH ĐIỆN THOẠI THÂNNHIỆM VỤ ÁNH SÁNG DƯỚI XI LANH ĐIỆN THOẠI THÂNRM

I

DP

600

680

700

800

850

900

950

1000

1050

1150

1200

1250

1300

1500

1700

1850

1900

2150

2300

2600

800

44 °

50 °

52 °

60 °

900

44 °

45 °

53 °

60 °

1000

40 °

41 °

47 °

50 °

53 °

57 °

60 °

1100

43 °

45 °

48 °

51 °

54 °

57 °

1200

41 °

44 °

47 °

49 °

52 °

57 °

1300

40 °

43 °

45 °

48 °

52 °

55 °

58 °

1400

40 °

42 °

44 °

48 °

51 °

53 °

55 °

1500

41 °

45 °

47 °

49 °

51 °

60 °

1600

42 °

44 °

46 °

48 °

56 °

1700

41 °

43 °

45 °

52 °

60 °

1800

41 °

42 °

49 °

56 °

62 °

1900

40 °

46 °

53 °

58 °

60 °

2000

44 °

50 °

55 °

57 °

2100

42 °

48 °

52 °

54 °

62 °

2200

40 °

45 °

50 °

51 °

58 °

2300

43 °

47 °

49 °

56 °

60 °

2400

41 °

45 °

47 °

53 °

57 °

2500

40 °

44 °

45 °

51 °

55 °

2600

42 °

43 °

49 °

53 °

60 °

2700

40 °

41 °

47 °

50 °

58 °

2800

40 °

45 °

48 °

55 °


16.3

16.4

16.02


L 130THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MÔ HÌNH

SỰ MỞ RỘNG

N.

SỨC MẠNH CỦA CÚ ĐÁNH

MASS

KHỐI LƯỢNG LÀM VIỆC

TỐI ĐA. ĐANG LÀM VIỆC

SỨC ÉP

TIỀN BẰNG

NĂNG LỰC

L

A

B

C

D

E

mm

kg

L

thanh

tấn

mm

6TG-E130x1947

6

1947

53

14

180

11-18

543

216

327

132

92

58

5TG-E130x1625

5

1625

56

13.5

180

13-22

543

216

327

132

92

58

4TG-E130x1307

4

1307

58

13.7

180

15-25

545

216

329

132

92

58

6TG-E130x1383

6

1383

42

9.8

180

11-18

449

216

233

132

92

58

5TG-E130x1155

5

1155

45

9.3

180

13-22

449

216

233

132

92

58

4TG-E130x930

4

930

47

9.8

180

15-25

451

216

235

132

92

58

6TG-E130x1197

6

1197

39

8.5

180

11-18

418

216

202

132

92

58

5TG-E130x1000

5

1000

43

8.0

180

13-22

418

216

202

132

92

58

4TG-E130x806

4

806

43

8.5

180

15-25

420

216

204

132

92

58


16.6


L 105THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MÔ HÌNH

SỰ MỞ RỘNG

N.

SỨC MẠNH CỦA CÚ ĐÁNH

MASS

KHỐI LƯỢNG LÀM VIỆC

TỐI ĐA. ĐANG LÀM VIỆC

SỨC ÉP

TIỀN BẰNG

NĂNG LỰC

L

A

B

C

D

E

mm

kg

L

thanh

tấn

mm

5TG-E105x1872

5

1872

38

10.1

200

6-12

557

159

398

100

74

43

4TG-E105x1492

4

1492

41

9.3

200

8-15

569

175

394

100

92

58

5TG-E105x1432

5

1432

30

7.7

200

6-12

469

159

310

100

74

43

4TG-E105x1140

4

1140

34

7.1

200

8-15

481

175

206

100

92

58

3TG-E105x855

3

855

35

6.1

200

10-18

481

175

306

100

92

58

5TG-E105x1237

5

1237

28

6.6

200

6-12

430

159

271

100

74

43

4TG-E105x984

4

984

30.5

6.1

200

8-15

442

175

267

100

74

43

4TG-E105x984

4

984

30.6

6.1

200

8-15

442

175

267

100

92

58

5TG-E105x1050

5

1050

25

5.6

200

6-12

393

159

234

100

74

43

4TG-E105x816

4

816

27

5.1

200

8-15

384

159

225

100

74

43

6TG-E105x1172

6

1172

22

5.4

200

5-9

375

159

216

100

74

43

5TG-E105x1200

5

1200

27

6.4

200

6-12

423

159

264

100

74

43


16.7


L 90THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MÔ HÌNH

SỰ MỞ RỘNG

N.

SỨC MẠNH CỦA CÚ ĐÁNH

MASS

KHỐI LƯỢNG LÀM VIỆC

TỐI ĐA. ĐANG LÀM VIỆC

SỨC ÉP

TIỀN BẰNG

NĂNG LỰC

L

A

B

C

D

E

mm

kg

L

thanh

tấn

mm

3TG-E90x1199

3

1199

35

6.2

220

5-14

598

160

438

108

92

58

4TG-E90x1140

4

1140

25

4.9

220

5-11

482

160

322

100

74

43

3TG-E90x848

3

848

26

4.3

220

5-14

480

160

320

100

74

43

5TG-E90x1256

5

1256

25

4.7

220

4-8

449

160

289

100

74

30

4TG-E90x1050

4

1050

24

4.5

220

5-11

460

160

300

100

74

43

4TG-E90x984

4

984

23

4.3

220

5-11

444

160

284

100

74

43

4TG-E90x816

4

816

21

3.5

220

5-11

102

160

242

100

74

43

4TG-E90x676

4

676

19

2.9

220

5-11

367

160

207

100

74

43



16.8


L 75THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MÔ HÌNH

SỰ MỞ RỘNG

N.

SỨC MẠNH CỦA CÚ ĐÁNH

MASS

KHỐI LƯỢNG LÀM VIỆC

TỐI ĐA. ĐANG LÀM VIỆC

SỨC ÉP

TIỀN BẰNG

NĂNG LỰC

L

A

B

C

D

E

mm

kg

L

thanh

tấn

mm

3TG-E75x1055

3

1055

22

3.6

220

4-9

523

150

373

95

74

43

3TG-E75x910

3

910

20.5

3.1

220

4-9

475

150

325

95

74

43

3TG-E75x860

3

860

20

2.9

220

4-9

458

150

308

95

74

43


Gói năng lượng thủy lực:

16.9

16.01





LIÊN HỆ: